Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D5E
絞 giảo, hào
绞 jiao3, xiao2, jiao4
  1. (Động) Bện, xe, xoắn. ◎Như: giảo ma thằng bện dây gai, giảo thiết ti xoắn dây thép.
  2. (Động) Vắt, thắt chặt. ◎Như: giảo thủ cân vắt khăn tay.
  3. (Danh) Hình phạt thắt cổ cho chết. ◎Như: xử giảo xử thắt cổ chết.
  4. (Lượng) Cuộn. ◎Như: nhất giảo mao tuyến một cuộn len.
  5. (Tính) Gay gắt, nóng nảy, cấp thiết. ◇Luận ngữ : Trực nhi vô lễ tắc giảo (Thái Bá ) Thẳng thắn mà không có lễ thì nóng gắt.
  6. Một âm là hào. (Tính) Màu xanh vàng.
  7. (Danh) Cái đai liệm xác.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.