Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D50 結 kết 结 jie2, ji4, jie1- (Động) Thắt nút dây. ◎Như: kết võng 結網 thắt lưới, kết thằng 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là kết thằng chi thế 結繩之世 hay kết thằng kí sự 結繩記事.
- (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: kết giao 結交 làm bạn với nhau, kết hôn 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
- (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: kết lư 結廬 làm nhà.
- (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: kết oán 結怨, kết hận 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là kết.
- (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: kết băng 結冰 nước đóng lại thành băng, kết hạch 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
- (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: Tiên đào thường kết quả 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
- (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: tổng kết 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, cam kết 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
- (Danh) Nút, nơ. ◎Như: đả kết 打結 thắt nút, hồ điệp kết 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
- (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: bảo kết保結 tờ cam kết.
|