|
Từ điển Hán Việt
絃
Bộ 120 糸 mịch [5, 11] U+7D43 絃 huyền xian2- Dây đàn.
- Xe tơ sống xát keo vào để làm dây đàn gọi là huyền.
- Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là đoạn huyền 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là tục huyền 續絃.
- Có khi viết là huyền 弦.
|
二絃 nhị huyền 三絃 tam huyền
|
|
|
|