Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D22
索 tác, sách
suo3
  1. (Danh) Dây to, thừng, chão. ◎Như: ma tác thừng đay, thiết tác xích sắt.
  2. (Danh) Huyền tác đồ âm nhạc bằng dây.
  3. (Danh) Họ Tác.
  4. (Phó) Lẻ loi, trơ trọi. ◎Như: tác cư ở một mình, li quần tác cư lìa đàn ở một mình. ◇Nguyễn Trãi : Lãn tính tòng lai ái tác cư (Mạn thành , ) Tính lười từ trước đến nay, thích ở một mình.
  5. (Phó) Hết, tận cùng. ◎Như: tất tác tệ phú nhặt nhạnh hết cả của sở hữu, hứng vị tác nhiên hứng thú hết cả, tác nhiên vô vị không chút mùi vị nào.
  6. Một âm là sách. (Động) Lục lọi, tim kiếm. ◎Như: sưu sách tìm tòi, bộ thủ sách dẫn tra (chữ) theo bộ thủ.
  7. (Động) Đòi, cầu, mong muốn. ◎Như: yêu sách đòi hỏi, sưu tiền đòi tiền.
  8. (Danh) Phép độ, khuôn phép, quy tắc.
  9. § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ sách cả.

暗中摸索 ám trung mô sách
科索沃 khoa tác ốc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.