|
Từ điển Hán Việt
紛
Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D1B 紛 phân 纷 fen1- Rối rít.
- Nhiều nhõi. ◎Như: phân phiền 紛煩, phân vân 紛紜 đều nghĩa là ngổn ngang nhiều việc, bối rối. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Phân phân thiếu phụ kỉ thành bà 紛紛少婦幾成皤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Thiếu phụ đầu xanh gần bạc phơ. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gái tơ mấy chốc sẩy ra nạ giòng.
|
糾紛 củ phân 七彩繽紛 thất thải tân phân
|
|
|
|