|
Từ điển Hán Việt
紗
Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D17 紗 sa 纱 sha1, miao3- (Danh) The, lụa mỏng và mịn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Trù đoạn nhất bách tam thập quyển. Sa lăng nhất bách bát thập quyển 綢緞一百三十卷. 紗綾一百八十卷 (Hồi 105) Đoạn tơ một trăm ba mươi cuộn. The lụa hoa một trăm tám mươi cuộn.
- (Danh) Đồ dệt thành sợi dọc hoặc lưới có lỗ nhỏ. ◎Như: song sa 窗紗 màn sợi dệt che cửa sổ, thiết sa 鐵紗 lưới sắt mịn.
- (Danh) Sợi vải nhỏ làm bằng bông hoặc gai. ◇Vương Duy 王維: Thùy liên Việt nữ nhan như ngọc, Bần tiện giang đầu tự hoán sa 誰憐越女顏如玉, 貧賤江頭自浣紗 Ai thương cho cô gái Việt mặt đẹp như ngọc, Lại nghèo hèn tự mình giặt sợi gai ở đầu sông?
- (Tính) Làm bằng sợi mỏng, lụa mỏng. ◎Như: sa mạo 紗帽 mũ bằng sa.
|
|
|
|
|