|
Từ điển Hán Việt
納罕
納罕 nạp hãn- Sửng sốt, lấy làm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hợp gia chi nhân đô ám ám đích nạp hãn, thuyết: Khán tha như hà giá đẳng hiền huệ khởi lai liễu? 合家之人都暗暗的納罕, 說: 看他如何這等賢惠起來了 (Đệ lục thập bát hồi) Mọi người trong nhà đều lấy làm lạ và nói vụng với nhau: Không biết vì sao mợ ấy lại trở nên hiền hậu như thế?
|
|
|
|
|