|
Từ điển Hán Việt
糟
Bộ 119 米 mễ [11, 17] U+7CDF 糟 tao zao1- Cặn rượu. Câu nói không có tinh thần gì gọi là tao phách 糟粕.
- Vợ. Tống Hoằng 宋弘 có câu Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 Người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê.
- Ngâm rượu. ◎Như: tao ngư 糟魚 lấy rượu ngâm cá.
- Bại hoại, hỏng, tan nát.
|
糟心 tao tâm
|
|
|
|