Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 119 米 mễ [9, 15] U+7CCA
糊 hồ
hu2, hu1, hu4
  1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: bả tường phùng hồ thượng trát kẽ tường.
  2. (Động) Dán. ◎Như: nã chỉ hồ song hộ lấy giấy dán cửa sổ.
  3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). Thông hồ .
  4. (Danh) Hồ để dán.
  5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: miến hồ bột mì loãng, tương hồ 漿 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西: Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ , (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
  6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: mô hồ lờ mờ, không rõ, hồ đồ lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

含糊 hàm hồ
模糊 mô hồ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.