Bộ 119 米 mễ [8, 14] U+7CBE 精 tinh jing1, qing2, jing4- (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
- (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: tửu tinh 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, hương tinh 香精 hương liệu tinh chế, tinh diêm 精鹽 muối ròng.
- (Danh) Tâm thần. ◎Như: tụ tinh hội thần 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
- (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: sơn tinh 山精 thần núi, hồ li tinh 狐狸精 giống ma quái hồ li.
- (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: di tinh 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, xạ tinh 射精 bắn tinh dịch.
- (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: tinh thông 精通 biết rành, thông thạo, tố tinh thư pháp 素精書法 vốn thông thư pháp.
- (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. Đối lại với thô 粗. ◎Như: tinh tế 精細 tỉ mỉ, tinh mật 精密 kĩ lưỡng.
- (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: tinh phẩm 精品 vật phẩm tốt.
- (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: tinh binh 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
- (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: nhật nguyệt tinh quang 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
- (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: tinh thấp 精溼 ẩm thấp quá, tinh sấu 精瘦 rất gầy gò.
- (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí: 老殘遊記: Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
|