Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 119 米 mễ [7, 13] U+7CB2
粲 xán
can4
  1. (Danh) Gạo giã kĩ, gạo trắng tinh. § Ghi chú: Hình phép nhà Hán có thứ gọi là quỷ tân bạch xán . Quỷ tân là phải đi kiếm củi để cấp cho nhà tôn miếu. Bạch xán là bắt ngồi chọn lấy hạt gạo trắng, gạo lành, cũng như hình phạt khổ sai bây giờ.
  2. (Tính) Tươi sáng, rực rỡ, đẹp. ◇Thi Kinh : Giác chẩm xán hề, Cẩm khâm lạn hề , (Đường phong , Cát sanh ) Gối sừng sáng đẹp thay, Khăn gấm rực rỡ thay.
  3. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◇Hán Thư : Cốt nhục chi thân xán nhi bất thù (Tuyên đế kỉ ) Tình thân máu mủ thì rõ ràng mà không dứt hết.
  4. (Động) Cười, phì cười. ◇Liêu trai chí dị : Mãn thất phụ nữ, vi chi xán nhiên 滿, (Anh Ninh ) Đàn bà con gái cả nhà, ai nấy đều phải phì cười.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.