Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 119 米 mễ [5, 11] U+7C97
粗 thô
cu1
  1. (Tính) To, lớn. ◎Như: giá khỏa thụ ngận thô cây đó to quá.
  2. (Tính) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: thô trà đạm phạn ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du : Thái Bình cổ sư thô bố y (Thái Bình mại ca giả ) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
  3. (Tính) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: thô thoại lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, thô dã quê mùa.
  4. (Tính) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: thô thanh thô khí lời to tiếng lớn.
  5. (Tính) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: thô cụ quy mô quy mô bước đầu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.