|
Từ điển Hán Việt
簿
簿 Hán Việt: bộ, bạc (20n) Bộ thủ: 竹 Số nét: 19 Âm Nhật: ボ/ ホ
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ. ② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ. ③ Cái hốt. ④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
|
|
|
|