|
Từ điển Hán Việt
簡
Bộ 118 竹 trúc [12, 18] U+7C21 簡 giản 简 jian3- Cái thẻ tre.
- Đời xưa chưa có giấy, viết vào thẻ tre gọi là giản trát 簡札, vì thế nên gọi sách vở là giản. ◎Như: đoạn giản tàn biên 斷簡殘編 sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản 手簡 là vì lẽ đó.
- Mệnh vua sai đi gọi là giản thư 簡書 vì thế nên phong quan gọi là đặc giản 特簡 hay giản thụ 簡授.
- Kén chọn, phân biệt. ◎Như: giản luyện 簡練 kén chọn, giản duyệt 簡閱 chọn lọc.
- Giản dị, qua loa. Đãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn 簡慢.
- Xem, duyệt xem.
- To, lớn.
- Can.
- Thực.
|
簡約 giản ước 苟簡 cẩu giản 妙簡 diệu giản 單簡 đơn giản
|
|
|
|