|
Từ điển Hán Việt
築
Bộ 118 竹 trúc [10, 16] U+7BC9 築 trúc 筑 zhu2, zhu4- (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
- (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: kiến trúc 建築 xây cất, trúc lộ 築路 làm đường.
- (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西遊記: Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc 他撞上來, 不分好歹, 望著菩薩舉釘鈀就築 (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
- (Danh) Nhà ở. ◎Như: tiểu trúc 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.
- (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
- (Danh) Họ Trúc.
- Dị dạng của chữ 筑.
|
|
|
|
|