|
Từ điển Hán Việt
箴
Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BB4 箴 châm zhen1, jian3- Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm 針.
- Khuyên răn.
- Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
- Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.
|
箴規 châm quy 箴言 châm ngôn 箴諫 châm gián
|
|
|
|