|
Từ điển Hán Việt
箕
Bộ 118 竹 trúc [8, 14] U+7B95 箕 ki, cơ ji1- Bá ki 簸箕 cái nia, cái sàng.
- Ki cứ 箕踞 ngông ngáo, ngồi xoạc hai chân, không có kính cẩn gọi là ki cứ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu, ki cứ dĩ mạ viết 軻自知事不就, 倚柱而笑, 箕踞以罵曰 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh) Kha tự biết là việc không thành, dựa cột mà cười, ngồi xoạc chân ra mắng (vua Tần).
- Vằn tay, hoa tay.
- Cái sọt rác.
- Sao Ki, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ◇Trang Tử 莊子: Phó duyệt kị ki vĩ, tỉ ư liệt tinh 傅說騎箕尾,比於列星 (Đại tông sư 大宗師) Phó Duyệt (sau khi chết) cưỡi sao Cơ sao Vĩ, sánh với các vì tinh tú. Vì thế nay gọi người chết là kị ki 騎箕.
- Ta quen đọc là chữ cơ.
|
箕裘 cơ cừu
|
|
|
|