|
Từ điển Hán Việt
筏
Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B4F 筏 phiệt fa2- (Danh) Cánh bè, sào. ◎Như: Tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt 慈航寶筏 thuyền từ bè báu, ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy. ◇Tây du kí 西遊記: Quả độc tự đăng phiệt, tẫn lực xanh khai 果獨自登筏, 儘力撐開 (Đệ nhất hồi) Rồi một mình lên bè, ra sức đẩy sào.
|
寶筏 bảo phiệt
|
|
|
|