Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B49 等 đẳng deng3- Bực. ◎Như: xuất giáng nhất đẳng 出降一等 (Luận ngữ 論語) giáng xuống một bực, thượng đẳng 上等 bực trên nhất, trung đẳng 中等 bực giữa, hạ đẳng 下等 bực dưới nhất (hạng bét).
- So sánh. ◎Như: đẳng nhi thượng chi 等而上之 bằng ấy mà còn hơn nữa (so còn hơn).
- Cái cân tiểu li.
- Đợi chờ. ◎Như: đẳng đãi 等待, đẳng hậu 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Doãn nhân thử chuẩn bị, đẳng hậu thái sư 允因此準備, 等候太師 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Doãn tôi do vậy sửa soạn chờ đón thái sư.
- (Phó) Cùng, đều, ngang. ◎Như: mạc dữ đẳng luân 莫與等倫 chẳng ai cùng ngang với mình.
- (Trợ) Lũ, các. ◎Như: công đẳng 公等 bọn ông, bộc đẳng 僕等 lũ tôi.
- (Đại nghi vấn) Sao, gì, nào.
|