|
Từ điển Hán Việt
第
Bộ 118 竹 trúc [5, 11] U+7B2C 第 đệ di4- (Danh) Thứ tự, cấp bậc. ◎Như: thứ đệ 次第 thứ hạng, đẳng đệ 等第 cấp bậc.
- (Danh) Ngày xưa, chỉ nhà cửa của vương công đại thần, gia tộc phú quý. ◎Như: phủ đệ 府第 nhà của bậc quyền quý, thư hương môn đệ 書香門第 nhà cửa dòng dõi học hành đỗ đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Vị Nam Khương bộ lang đệ, đa quỷ mị, thường hoặc nhân, nhân tỉ khứ 渭南姜部郎第, 多鬼魅, 常惑人, 因徙去 (Anh Ninh 嬰寧) Nhà ông Khương bộ lang ở Vị Nam, có nhiều ma quỷ, thường nhát người ta, vì thế (ông) phải dọn đi.
- (Danh) Khoa thi cử. ◎Như: cập đệ 及第 thi đỗ, lạc đệ 落第 thi hỏng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ngã khước thị cá bất cập đệ đích tú tài 我卻是個不及第的秀才 (Đệ thập nhất hồi) Ta chỉ là một tên tú tài thi trượt.
- (Động) Thi đậu. ◇Sầm Tham 岑參: Khán quân thượng thiếu niên, Bất đệ mạc thê nhiên 看君尚少年, 不第莫悽然 (Tống Hồ Tượng lạc đệ quy vương ốc biệt nghiệp 送胡象落第歸王屋別業) Trông anh còn trẻ lắm, Thi rớt chớ đau buồn.
- (Tính) Thứ. ◎Như: đệ nhất chương 第一章 chương thứ nhất.
- (Liên) Nhưng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sinh tâm thật ái hảo, đệ lự phụ sân, nhân trực dĩ tình cáo 生心實愛好, 第慮父嗔, 因直以情告 (Quyển 11, Bạch Thu Luyện 白秋練) Sinh trong lòng yêu lắm, nhưng lo cha giận, nhân đó thưa hết sự tình.
- (Phó) Cứ, chỉ cần. ◇Sử Kí 史記: Quân đệ trùng xạ, thần năng lệnh quân thắng 君第重射, 臣能令君勝 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Ngài cứ cá cho nhiều vào, tôi có cách làm cho ngài thắng.
|
不第 bất đệ 及第 cập đệ 登第 đăng đệ 高第 cao đệ
|
|
|
|