Bộ 118 竹 trúc [4, 10] U+7B11 笑 tiếu xiao4- (Động) Cười, vui cười. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 (Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự 題安子山花煙寺) Tiếng người cười nói trong mây biếc.
- (Động) Cười chê. ◎Như: trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo, tiếu đàm 笑談 nói cười (có ý chê bai).
|