|
Từ điển Hán Việt
笏
Bộ 118 竹 trúc [4, 10] U+7B0F 笏 hốt hu4, wen3, wu4- Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
- Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
|
|
|
|
|