|
Từ điển Hán Việt
竟
Bộ 117 立 lập [6, 11] U+7ADF 竟 cánh jing4- (Tính) Trọn, suốt. ◎Như: cánh nhật 竟日 trọn ngày, cánh dạ 竟夜 suốt đêm.
- (Động) Truy cứu, đến cùng tột. ◎Như: cùng nguyên cánh ủy 窮原竟委 truy cứu tận cõi nguồn.
- (Động) Hoàn thành, hoàn tất, xong. ◎Như: khán thư kí cánh 看書既竟 xem sách đã xong.
- (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◎Như: hữu chí giả sự cánh thành 有志者事竟成 có chí rồi sau cùng làm nên.
- (Phó) Mà, lại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nguyên lai kim nhật dã thị Bình cô nương đích thiên thu, ngã cánh bất tri 原來今日也是平姑娘的千秋, 我竟不知 (Đệ lục thập nhị hồi) Hóa ra hôm nay cũng là ngày sinh nhật của chị Bình mà tôi lại không biết.
- (Phó) Trực tiếp, thẳng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngã cánh vãng Hạ Khẩu, tận khởi quân tiền lai tương trợ 我竟往夏口, 盡起軍前來相助 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tôi đến thẳng Hạ Khẩu, đem hết quân đến trước giúp đỡ.
|
畢竟 tất cánh 究竟 cứu cánh 究竟目的 cứu cánh mục đích 窮竟 cùng cánh 竟成 cánh thành
|
|
|
|