|
Từ điển Hán Việt
竊
Bộ 116 穴 huyệt [17, 22] U+7ACA 竊 thiết 窃 qie4- (Động) Ăn cắp, ăn trộm. ◇Sử Kí 史記: Doanh văn Tấn Bỉ chi binh phù thường tại vương ngọa nội, nhi Như cơ tối hạnh, xuất nhập vương ngọa nội, lực năng thiết chi 嬴聞晉鄙之兵符常在王臥內, 而如姬最幸, 出入王臥內, 力能竊之 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Doanh tôi nghe binh phù của Tấn Bỉ thường để trong buồng ngủ của (Ngụy) vương, mà nàng Như cơ là người được vua yêu hơn hết, được ra vào buồng ngủ của vua, có thể lấy trộm (binh phù).
- (Động) Chiếm cứ, chiếm giữ. ◎Như: thiết chiếm 竊占 chiếm cứ.
- (Danh) Kẻ cắp. ◎Như: tiểu thiết 小竊 tên trộm cắp. Cũng nói là tiểu thâu 小偷.
- (Phó) Khiêm từ: riêng. ◎Như: thiết tỉ 竊比 riêng ví, thiết tưởng 竊想 riêng tưởng. ◇Luận Ngữ 論語: Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành 述而不作, 信而好古, 竊比於我老彭 (Thuật nhi 述而) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.
- (Phó) Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ. ◎Như: thiết thính 竊聽 lén nghe, ám tự thiết tiếu 暗自竊笑 lặng lẽ cười thầm. ◇Sử Kí 史記: Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề 齊使以為奇, 竊載與之齊 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.
- (Tính) Nông.
|
|
|
|
|