Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [9, 14] U+7AA9
窩 oa
窝 wo1
  1. Tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở). ◎Như: phong oa tổ ong, điểu oa tổ chim, kê oa ổ gà. ◇Nguyễn Du : Nhất thành nhân vật oa trung nghĩ (Từ Châu đê thượng vọng ) Người vật trong thành như kiến trong tổ.
  2. Chỗ lõm, chỗ hoắm. ◎Như: tửu oa lúm đồng tiền.
  3. Chỗ người ở, chỗ người tụ tập. ◎Như: tặc oa ổ giặc, thổ phỉ oa ổ cướp.
  4. (Lượng) Lứa, ổ. ◎Như: nhất oa mã nghĩ một ổ kiến càng, mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
  5. Chứa chấp, tàng trữ. ◎Như: oa tàng tội phạm chứa chấp kẻ tội phạm.
  6. Uốn, cuốn. ◎Như: bả thiết ti oa cá viên khuyên uốn dây thép thành một cái vòng tròn. ◇Tây du kí 西: Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.

蒲窩子 bồ oa tử



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.