Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [3, 8] U+7A79
穹 khung
qiong2, qiong1, kong1
  1. Cao lớn. ◎Như: khung thạch đá lớn.
  2. Vòm cao, hình khum khum mà cao. ◎Như: khung thiên trời cao, khung lư nhà rạp.
  3. Sâu, thẳm. ◇Ban Cố : U lâm khung cốc (Tây đô phú 西) Rừng thẳm hang sâu.
  4. Bầu trời. Cùng nghĩa với chữ không . ◎Như: thương khung khung xanh, bầu trời xanh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.