|
Từ điển Hán Việt
穴
Bộ 116 穴 huyệt [0, 5] U+7A74 穴 huyệt xue2, jue2, xue4- Hang. Ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư 穴居.
- Cái lỗ.
- Các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
- Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
- Đào, khoét. ◇Trang Tử 莊子: Huyệt thất xu hộ 穴室樞戶 (Đạo Chích 盜跖) Khoét nhà bẻ cửa.
- Bên.
|
同穴 đồng huyệt
|
|
|
|