|
Từ điển Hán Việt
穰
Bộ 115 禾 hòa [17, 22] U+7A70 穰 nhương, nhưỡng rang2, rang3, reng2- Thân cây lúa. Nhương nhương 穰穰 bông lúa sai núc nỉu, suy rộng ra, phàm vật gì nhiều tốt đều gọi là nhương nhương cả.
- Một âm là nhưỡng. Hạo nhưỡng 浩穰 đông đúc nhiều nhõi.
|
|
|
|
|