|
Từ điển Hán Việt
稿
Bộ 115 禾 hòa [10, 15] U+7A3F 稿 cảo gao3- (Danh) Thân lúa, thân cỏ, rơm, rạ. ◎Như: cảo tiến 稿薦 đệm chiếu làm bằng rơm rạ. ◇Sử Kí 史記: Vô thu cảo vi cầm thú thực 毋收稿為禽獸食 (Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Đừng lấy rơm rạ làm thức ăn cho cầm thú.
- (Danh) Bản thảo, bản phác (văn tự, đồ họa). ◎Như: thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo, họa cảo 畫稿 bức phác họa.
- (Danh) Hình dạng, dáng điệu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã khán ca nhi đích giá cá hình dong thân đoạn, ngôn đàm cử động, chẩm ma tựu đồng đương nhật Quốc Công da nhất cá cảo tử 我看哥兒的這個形容身段, 言談舉動, 怎麼就同當日國公爺一個稿子 (Đệ nhị thập cửu hồi) Tôi xem cậu ấy bóng dáng, nói năng, đi đứng, sao mà giống hệt dáng điệu của đức Quốc công nhà ta ngày trước vậy.
- § Ghi chú: Tục quen viết là 藁.
|
主稿 chủ cảo 來稿 lai cảo 初稿 sơ cảo
|
|
|
|