|
Từ điển Hán Việt
稷
Bộ 115 禾 hòa [10, 15] U+7A37 稷 tắc ji4, ze4- Lúa tắc, thứ lúa cao, cây dài đến hơn một trượng, là một giống lúa chín sớm nhất, ngày xưa cho là thứ lúa quý nhất trong trăm giống lúa, cho nên chức quan coi về việc làm ruộng gọi là tắc. Thần lúa cũng gọi là tắc. ◎Như: xã tắc 社稷, xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- Nhanh, mau.
- Xế, xế bóng.
|
|
|
|
|