Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 115 禾 hòa [9, 14] U+7A2E
種 chủng, chúng
种 zhong3, zhong4, chong2
  1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: tuyển chủng chọn giống, chủng tử hạt giống.
  2. (Danh) Giống người. ◎Như: hoàng chủng giống người da vàng.
  3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: binh chủng loại quân, chủng loại hạng loại.
  4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: hữu chủng đích trạm xuất lai có gan thì ra đây.
  5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: lưỡng chủng nhân hai hạng người, tam chủng hoa sắc ba loại màu hoa, các chủng tình huống các thứ tình huống.
  6. Một âm là chúng. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: chúng thụ trồng cây, chủng hoa trồng hoa.
  7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: chủng ngưu đậu chủng đậu mùa.

保種 bảo chủng
種子 chủng tử
種播 chủng bá
種族 chủng tộc
種核 chủng hạch
種植 chủng thực
種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậ
種痘 chủng đậu
種類 chủng loại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.