Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A1F 稟 bẩm, lẫm 禀 bing3, lin3- (Động) Chịu, nhận. ◎Như: bẩm lệnh 稟令 nhận lệnh.
- (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: bẩm cáo 稟告 thưa trình.
- (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: thiên phú dị bẩm 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường.
- Một âm là lẫm. (Danh) Kho lúa. Thông lẫm 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.
|