|
Từ điển Hán Việt
稚
Bộ 115 禾 hòa [8, 13] U+7A1A 稚 trĩ zhi4- (Tính) Trẻ, bé, thơ, non. ◎Như: ấu trĩ 幼稚 non nớt. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Đồng bộc lai nghinh, trĩ tử hậu môn 僮僕來迎, 稚子候門 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đầy tớ ra đón, con trẻ đợi ở cửa.
- (Danh) Trẻ con, hài đồng, ấu đồng. ◇Lí Bạch 李白: Tương huề cập điền gia, Đồng trĩ khai kinh phi 相攜及田家, 童稚開荊扉 (Hạ Chung Nam san 下終南山) Cầm tay nhau đến nhà làm ruộng, Trẻ con mở cửa phên (đón rước).
|
幼稚 ấu trĩ 幼稚園 ấu trĩ viên
|
|
|
|