|
Từ điển Hán Việt
稅
Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A05 稅 thuế, thối, thoát 税 shui4, tuan4, tui4, tuo1- Thuế, món tiền nhà nước lấy vào của dân bao nhiêu đó để chi dùng việc nước gọi là thuế. Các hàng hóa đem bán phải nộp tiền rồi mới được bán gọi là thuế.
- Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Đối hộ cựu hữu không chỉ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中ở trước nhà sẵn có gian buồng bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
- Bỏ. ◎Như: thuế giá 稅駕 tháo xe nghỉ ngơi.
- Đưa cho, đưa tặng.
- Một âm là thối. Nghe tin muộn để tang muộn.
- Lại một âm là thoát. Cởi.
|
半稅 bán thuế 征稅 chinh thuế 入口稅 nhập khẩu thuế
|
|
|
|