|
Từ điển Hán Việt
稀
Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A00 稀 hi xi1- Thưa thớt. ◎Như: địa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa.
- Lỏng. ◎Như: hi chúc 稀粥 cháo loãng.
- Ít, hiếm có. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc giang 曲江) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.
|
古稀 cổ hi 依稀 y hi
|
|
|
|