|
Từ điển Hán Việt
秩
Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E9 秩 trật zhi4- Trật tự, thứ tự. ◎Như: trật tự 秩序 thứ hạng trên dưới trước sau.
- Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ. ◎Như: thăng trật 升秩 lên bực trên.
- Cung kính.
- Mười năm gọi là một trật. Bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Dĩ khai đệ thất trật, Bão thực nhưng an miên 已開第七秩, 飽食仍安眠 (Nguyên nhật 元日) Đã lên bảy mươi tuổi, Vẫn ăn no ngủ yên.
- Bổng lộc. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vấn kì lộc, tắc viết hạ đại phu chi trật dã 問其祿, 則曰下大夫之秩也 (Tránh thần luận 爭臣論) Hỏi bổng lộc ông, ông đáp theo cấp hạ đại phu.
- Thường.
|
秩序 trật tự 品秩 phẩm trật 升秩 thăng trật
|
|
|
|