Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E3
秣 mạt
mo4
  1. Thóc ngựa, những thứ gì để cho ngựa ăn. ◎Như: rơm cỏ. đều gọi là mạt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.