Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [4, 9] U+79CB
秋 thu
qiu1
  1. (Danh) Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. ◇Đỗ Phủ : Vạn lí bi thu thường tác khách Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
  2. (Danh) Năm. ◎Như: thiên thu nghìn năm.
  3. (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: đa sự chi thu lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn : Sanh ư nhiễu nhưỡng chi thu (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sinh ra phải thời loạn lạc.
  4. (Danh) Họ Thu.
  5. (Tính) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du : Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu , . (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ ) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.

中秋 trung thu
千秋 thiên thu
孟秋 mạnh thu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.