Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [3, 8] U+79C9
秉 bỉnh
bing3
  1. Cầm. ◎Như: bỉnh bút cầm bút. ◇Lí Bạch : Cổ nhân bỉnh chúc dạ du (Xuân dạ yến đào lí viên tự ) Người xưa mang đuốc chơi đêm.
  2. Một thứ để đong ngày xưa, 16 hộc là một bỉnh.
  3. Lúa đẫy chét tay.
  4. Cùng nghĩa với chữ bính .

秉公 bỉnh công
秉燭 bỉnh chúc
秉筆 bỉnh bút
秉鈞 bỉnh quân
秉鉞 bỉnh việt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.