Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 115 禾 hòa [2, 7] U+79C1
私 tư
si1
  1. (Danh) Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người. Đối lại với công . ◎Như: đại công vô tư thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.
  2. (Danh) Tài sản, của cải. ◎Như: gia tư tài sản riêng.
  3. (Danh) Lời nói, cử chỉ riêng mình. ◇Luận Ngữ : Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu 退, (Vi chánh ) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.
  4. (Danh) Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa). ◇Thi Kinh : Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư , (Vệ phong , Thạc nhân ) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.
  5. (Danh) Hàng hóa lậu (phi pháp). ◎Như: tẩu tư buôn lậu, tập tư lùng bắt hàng lậu.
  6. (Danh) Bộ phận sinh dục nam nữ. ◇Viên Mai : Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên , (Y đố ) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra
  7. (Danh) Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
  8. (Danh) Áo mặc thường.
  9. (Tính) Riêng về cá nhân, từng người. ◎Như: tư trạch nhà riêng, tư oán thù oán cá nhân, tư thục trường tư, tư sanh hoạt đời sống riêng tư.
  10. (Tính) Trái luật pháp, lén lút. ◎Như: tư diêm muối lậu, tư xướng gái điếm bất hợp pháp.
  11. (Phó) Ngầm, kín đáo, bí mật. ◇Sử Kí : Dữ tư ước nhi khứ (Phạm Tuy Thái Trạch truyện ) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.
  12. (Phó) Thiên vị, nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí : Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu , , (Khổng Tử nhàn cư ) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.

占公為私 chiếm công vi tư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.