|
Từ điển Hán Việt
秀
Bộ 115 禾 hòa [2, 7] U+79C0 秀 tú xiu4- Lúa đâm hoa. Phàm các loài cỏ nẩy hoa đều gọi là tú.
- Đẹp lạ. ◎Như: tú lệ 秀麗 tốt đẹp lạ. Cũng như tú mĩ 秀美.
- Tú tài 秀才 bên Tàu thì người đi học đều gọi là tú tài. ◎Như: tú tài bất xuất môn, năng tri thiên hạ sự 秀才不出門, 能知天下事 học trò không ra khỏi cửa, sao biết được chuyện trên đời. ở ta thi hương không trúng kì phúc hạch mà được phân số khá thì đỗ tú tài. Người được vào học nhà học của vua cũng gọi là tú tài.
|
俊秀 tuấn tú 優秀 ưu tú
|
|
|
|