|
Từ điển Hán Việt
禱
Bộ 113 示 thị [14, 18] U+79B1 禱 đảo 祷 dao3- (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử 列子: Yết vu nhi đảo chi, phất cấm 謁巫而禱之, 弗禁 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.
- (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Do thả hồi cố đảo đa phúc 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
- (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: phán đảo 盼禱 trông mong.
|
求禱 cầu đảo
|
|
|
|