Bộ 113 示 thị [9, 13] U+798F 福 phúc fu2, fu4- (Danh) Những sự tốt lành. Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Thọ 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. ◎Như: hưởng phúc 享福 hưởng hạnh phúc, tạo phúc nhân quần 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người.
- (Danh) Số may, cơ hội. ◎Như: khẩu phúc 口福 số được ăn uống thức ngon, nhãn phúc 眼福 số được xem ngắm cái đẹp, nhĩ phúc 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
- (Danh) Rượu thịt dùng việc tế lễ.
- (Danh) Họ Phúc.
- (Động) Giúp đỡ. ◇Tả truyện 左傳: Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
- (Động) Ngày xưa phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là phúc 福.
|