|
Từ điển Hán Việt
祿
Bộ 113 示 thị [8, 13] U+797F 祿 lộc 禄 lu4- (Danh) Phúc, tốt lành. ◎Như: phúc lộc 福祿, gia lộc 嘉祿.
- (Danh) Bổng lộc, lương bổng. ◎Như: vô công bất thụ lộc 無功不受祿 không có công lao thì không nhận bổng lộc.
- (Động) Chết gọi là bất lộc 不祿.
- (Danh) Thiên lộc 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng.
- Dị dạng của chữ 禄.
|
俸祿 bổng lộc 享祿 hưởng lộc 光祿大夫 quang lộc đại phu 光祿寺 quang lộc tự
|
|
|
|