|
Từ điển Hán Việt
祚
Bộ 113 示 thị [5, 10] U+795A 祚 tộ zuo4- (Danh) Phúc khí, vận hạnh. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Quốc tộ như đằng lạc, Nam thiên lí thái bình. Vô vi cư điện các, Xứ xứ tức đao binh 國祚如藤絡, 南天理太平. 無爲居殿閣, 處處息刀兵 (Pháp Thuận 法順) Vận nước như dây cuốn, Trời Nam sống thái bình. Rảnh rang trên điện các, Chốn chốn dứt đao binh.
- (Danh) Ngôi vua. ◎Như: đế tộ 帝祚 ngôi vua. ◇Ban Cố 班固: Vãng giả Vương Mãng tác nghịch, Hán tộ trung khuyết 往者王莽作逆, 漢祚中缺 (Đông đô phú 東都賦) Ngày trước Vương Mãng làm phản, ngôi vua Hán nửa chừng suy vi.
- (Danh) Phúc lành. ◎Như: thụ tộ 受祚 nhận phúc.
- (Danh) Năm. ◇Tào Thực 曹植: Sơ tuế nguyên tộ 初歲元祚 (Chánh hội 正會) Năm mở đầu.
|
寶祚 bảo tộ
|
|
|
|