|
Từ điển Hán Việt
祇
Bộ 113 示 thị [4, 8] U+7947 祇 kì, chỉ qi2, chi2, zhi1, zhi3- (Danh) Thần đất. ◎Như: thần kì 神祇 thần đất.
- (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
- (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: Bất viễn phục, vô kì hối 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
- Một âm là chỉ. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: Chỉ giảo ngã tâm 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.
|
阿僧祇 a tăng kì
|
|
|
|