|
Từ điển Hán Việt
祀
Bộ 113 示 thị [3, 8] U+7940 祀 tự si4- (Động) Tế, cúng, bái. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Lạp nguyệt tự tổ 臘月祀祖 (Phong tục 風俗) Tháng chạp cúng ông bà.
- (Danh) Năm. ◎Như: nguyên tự 元祀 đầu năm. ◇Thư Kinh 書經: Duy thập hữu tam tự 予攸好德 (Hồng phạm 洪範) Vào năm thứ mười ba.
|
|
|
|
|