Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [14, 19] U+7919
礙 ngại
碍 ai4
  1. (Động) Ngăn trở. ◎Như: quan ngại ngăn trở.
  2. (Động) Hạn chế. ◇Dương Hùng : Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc , (Pháp ngôn , Vấn đạo ) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.
  3. (Động) Làm hại, phương hại. ◎Như: hữu ngại quan chiêm vướng mắt, không đẹp mắt.
  4. (Động) Che lấp. ◇Phương Can : Lâm la ngại nhật hạ đa hàn (Đề Báo Ân tự thượng phương ) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.
  5. (Động) Vướng mắc. ◎Như: ngại thủ ngại cước vướng chân vướng tay. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.

障礙 chướng ngại



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.