Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78BE
碾 niễn, chiển
nian3, nian4, lian3
  1. (Danh) Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy.
  2. (Động) Dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn .
  3. Cũng đọc là chữ chiển.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.