Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [10, 15] U+78BC
碼 mã
码 ma3
  1. Mã não đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là .
  2. Pháp mã cái cân thiên bình. Có khi viết là .
  3. Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện. ◎Như: sau này: chữ mã Tàu , chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
  4. Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu .
  5. Thước mã (yard), thước đo của người Anh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.